Characters remaining: 500/500
Translation

mức độ

Academic
Friendly

Từ "mức độ" trong tiếng Việt có nghĩabậc, cấp, hay mức phân loại của một cái đó so với một tiêu chuẩn nào đó. Từ này thường được sử dụng để chỉ ra sự khác biệt hoặc sự đánh giá giữa các đối tượng trong một lĩnh vực cụ thể hoặc trong một tình huống nhất định.

Giải thích đơn giản:
  • Mức độ cách để nói về sự nhiều hay ít của một cái đó. giúp chúng ta hiểu hơn về tình hình, dụ như "mức độ khó khăn" của một bài toán hay "mức độ hài lòng" của khách hàng.
dụ sử dụng:
  1. Mức độ khó khăn: "Bài kiểm tra này mức độ khó khăn cao, nên nhiều học sinh cảm thấy khó làm."
  2. Mức độ tiêu thụ: "Mức độ tiêu thụ điện năng của gia đình tôi đã giảm sau khi chúng tôi sử dụng đèn LED."
  3. Mức độ đầu : "Công ty đã tăng mức độ đầu vào nghiên cứu phát triển sản phẩm mới."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong các lĩnh vực chuyên môn như khoa học, y tế hay kinh tế, "mức độ" có thể được sử dụng để chỉ ra các tiêu chuẩn cụ thể. dụ:
    • Trong y tế: "Mức độ nghiêm trọng của bệnh có thể ảnh hưởng đến quyết định điều trị."
    • Trong kinh tế: "Mức độ lạm phát hiện tại đang ảnh hưởng đến sức mua của người dân."
Phân biệt các biến thể:
  • Mức: Có thể dùng độc lập để chỉ một cấp độ nào đó. dụ: "Tôi đã đạt được mức cao nhất trong cuộc thi."
  • Độ: Thường dùng để chỉ tính chất hoặc trạng thái của một sự vật. dụ: "Độ pH của nước rất quan trọng cho sự sống của sinh vật."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cấp độ: Thường được sử dụng để chỉ sự phân cấp trong một hệ thống, dụ: "Cấp độ 1, cấp độ 2."
  • Tình trạng: Dùng để chỉ trạng thái hiện tại của một sự vật hay hiện tượng, dụ: "Tình trạng sức khỏe của bệnh nhân đang cải thiện."
Các từ liên quan:
  • Tiêu chuẩn: căn cứ để đánh giá mức độ của một sự vật.
  1. Bậc gần hay xa một cơ sở so sánh (trong lĩnh vực cụ thể hay trừu tượng) dùng làm tiêu chuẩn cho hành động: Ăn tiêu mức độ; Đầu người của tới mức độ cao vào công cuộc nghiên cứu khoa học.

Similar Spellings

Words Containing "mức độ"

Comments and discussion on the word "mức độ"